NỘI DUNG KIẾN THỨC | BASIC | EXPERT | MASTER |
Trình độ quy đổi theo chuẩn quốc tế MOS của hãng Microsoft | MOS Specialist | >MOS Expert | >MOS Master |
Số lượng bài học (gồm video, tài liệu và bài tập thực hành) | 70 bài | 155 bài | 355 bài |
Tổng thời gian các bài giảng | 8 h | 17 h | 37 h |
Thời gian học tập | 1 năm | 1.5 năm | 2 năm |
Hỗ trợ 1 – 1 qua Zalo, Facebook | √ | √ | √ |
Hiểu Giao diện Excel và các thao tác cơ bản | √ | √ | √ |
Tạo mới văn bản, lưu file, kiểm tra văn bản, tùy chọn Excel Option. | √ | √ | √ |
Sử dụng chuột phải với Sheet, nhóm lệnh Clipboard, Font, Aligment | √ | √ | √ |
Sử dụng Conditional Formating, tạo bảng Table, Autofill/Fill Series | √ | √ | √ |
Sử dụng Sort & Filter, Find & Replace, Go to và Go to Special | √ | √ | √ |
Sử dụng PivotTable, Recommended PivotTable. Insert Picture – Shapes – SmartArt. | √ | √ | √ |
Vẽ biểu đồ Chart. Insert Sparklines, Hyperlink, Header & Footer, Text box và Object | √ | √ | √ |
Thiết lập khổ giấy, căn lề Themes – Margins – Orientation, Size và Print Area | √ | √ | √ |
Dùng Page Breaks và Print Titles, Scale to fit và Sheet Options,Print và Print Preview | √ | | |
Các loại địa chỉ tương đối, tuyệt đối, hỗn hợp, cách nhập hàm. | √ | √ | √ |
Hàm LOGIC: IF, AND, OR, NOT, HÀM LỒNG NHAU. | | | |
Hàm xử lý chuỗi: LEFT, MID, RIGHT, TRIM, UPPER, LOWER, CONCATENATE, LEN | √ | √ | √ |
Hàm tính toán: SUM, COUNT, COUNTA, COUNTBLANK, AVERAGE, MIN, MAX, SUMIF, COUNIF, AVERAGEIF, SUMIFS, COUNIFS, AVERAGEIFS | √ | √ | √ |
Cách import từ 1 file Text. Get External Data, Sort & Filter, Text to Columns. Remove Duplicate, Data Validation. Sub Total và Group, Ungroup. | √ | √ | √ |
Sử dụng Comment, View, Show, Zoom, Freeze Panes, Split, New Windows. | √ | √ | √ |
Tab DEVELOPER, giới thiệu về Macro, VBA. Tùy biến Ribbon và Quick Access Toolbar | X | | |
Mô hình dữ liệu để quản lý dữ liệu và làm báo cáo tự động với Excel | X | √ | √ |
Các kiểu dữ liệu và cách nhập dữ liệu chuẩn trên Excel | X | √ | √ |
Nhập dữ liệu với Recommend List, Fill Handle, Auto Fill, Fill Series, Flash Fill, Custom List. | X | √ | √ |
Nhập dữ liệu nâng cao với Data Validation | X | √ | √ |
Các công thức thường dùng trong quản lý dữ liệu và làm báo cáo | X | √ | √ |
Cách sử dụng công thức mảng, cách đặt tên vùng, sheet dữ liệu | X | √ | √ |
Hàm PROPER, FIND, SUBSTITUE, SEARCH, REPLACE, LEN, SUMPRODUCT | X | √ | √ |
Hàm VLOOKUP, HLOOKUP, INDEX, MATCH, OFFSET, INDIRECT, CHOOSE, ROW, COLUMN, SMALL, LARGE, RANK | X | √ | √ |
Sắp xếp và lọc dữ liệu nâng cao trong Excel | X | √ | √ |
Trình bày báo cáo trực quan thông qua biểu đồ | X | √ | √ |
Tổng hợp, trình bày dữ liệu nâng cao với Pivot Table | X | √ | √ |
Tạo biểu đồ dạng Pivot Chart, tạo bộ lọc dạng Slicers và Timeline | X | √ | √ |
Sử dụng Conditional Formating nâng cao | X | √ | √ |
Bảo mật trang tính trong Excel | X | √ | √ |
3 loại báo cáo trên Excel: MI Report, Interactive Dashboard, Static Dashboard | X | X | √ |
Tư duy xây dựng hệ thống quản trị dữ liệu – làm báo cáo Dashboard trên Excel | X | X | √ |
15 bước cần thực hiện để làm báo cáo Dashboard; Ma trận chỉ tiêu – chiều phân tích; Các hướng phân tích nên đưa lên báo cáo Dashboard | X | X | √ |
Phác thảo báo cáo đầu ra trên Excel để làm báo cáo Dashboard | X | X | √ |
Chuẩn bị dữ liệu để làm báo cáo Dashboard với nhiều nguồn khác nhau | X | X | √ |
Kết hợp các hàm để tính toán linh hoạt: SUMIFS, INDEX, MATCH, COUNTIFS | X | X | √ |
Một số công cụ trực quan dữ liệu trong làm báo cáo Dashboard | X | X | √ |
Nguyên tắc lựa chọn biểu đồ để làm báo cáo Dashboard | X | X | √ |
Kỹ thuật vẽ, tùy biến biểu đồ Excel, cách vẽ các loại biểu đồ mà Excel không có sẵn | X | X | √ |
Kỹ thuật tạo biểu đồ động với Form Control – làm báo cáo Dashboard tương tác | X | X | √ |
Tư duy thiết kế, bố cục, lựa chọn font chữ, màu sắc, thực hành phối màu, tạo Themes | X | X | √ |
Thực hành làm báo cáo Dashboard động với Form Control – định kỳ báo cáo tháng | X | X | √ |
Thực hành làm báo cáo Dashboard động với Pivot Table – định kỳ báo cáo ngày | X | X | √ |
Thực hành làm báo cáo Dashboard tĩnh, in báo cáo ra PDF – đinh kỳ báo cáo tuần | X | X | √ |
Thực hành làm báo cáo tổng hợp và báo cáo chi tiết (không lên Dashboard) | X | X | √ |
Giá trị khóa học | 736.000 | 1.872.000 | 3.808.000 |
Học phí ưu đãi mùa dịch (SALE 50%) | 184.000 | 384.000 | 784.000 |